Bạn có bao giờ thắc mắc những thí sinh đạt 8.0 hay 9.0 nói gì trong phần thi Speaking của họ không?
Họ có nói về Idioms / từ và cụm từ về thời gian thường gặp nhất trong tiếng anh không nhỉ? Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
1. work against the clock to do sth = làm việc cật lực (chạy đua với thời gian để làm cái gì)
EX: The rapid genetic sequencing and open publication of the virus by Chinese scientists was a boon for researchers who have been working against the clock to produce a preventive jab, pill or potion.
2. Watch the clock (a clock watcher) = canh chừng cho hết giờ ==> a clock watcher
EX: On Friday afternoons at work, all I do is watch the clock.
3. Pressed for time = không có nhiều thời gian
EX: But since we are mostly pressed for time in the morning, a lavish breakfast becomes an impossible idea most of the time
4. Run out of time = không còn thời gian nữa
EX: But business owners say they are running out of time
5. A race against time = cuộc chạy đua với thời gian
EX: India, like most parts of the world, is in a race against time to procure personal protective equipment (PPE) for the safety of its medical teams
6. No time to lose = không có thời gian để lãng phí
EX:
UK had no time to lose on coronavirus battle
One of Britain’s top epidemiologists said on Tuesday that the British government got the timing of its coronavirus strategy about right but that there was no time to lose on moving to more stringent measures
7. Have spare time = có thời gian rảnh
8. Have time on sb’s hands / time to kill = quá nhiều thời gian
9. Kill the time
10. Take your time = cứ bình tĩnh
11. The right time for something (Đúng lúc để làm gì)
EX: Why this is the right time for 5G in India
12. Just in time: vừa kịp lúc
13. In the nick of time = Vừa đúng/kịp lúc.
14. High time = đúng thời điểm
15. It’s about time = đến lúc rồi
16. Not the time / hardly the time = thời điểm không thích hợp cho một cái gì đó
EX: Pandemic is not the time for hookups
This is not the time to add to tensions in South China Sea
17. Lose track of time = quên mất thời gian
18. On the company’s time = làm việc riêng trong giờ làm việc
19. Ahead of his / her time = đi trước thời đại.
20. Behind the times = lỗi thời
21. Keep up / move with the times = bắt kịp thời đại
22. Overtime = tiền làm thêm ngoài giờ
23. Time zone = múi giờ
24. Let bygones be bygones: Đừng nhác lại chuyện quá khứ
25. Better late than never: Thà trễ con hơn không bao giờ
26. Once in a blue moon: Hi hữu, hiếm khi
27. In broad daylight: Giữa ban ngày, lộ liễu
28. The time is ripe: Thời gian/ thời cơ đã chín muồi
29. Beat the clock: chiến thắng trước khi hết giờ.
Ví dụ: Burcu beat the clock and booked an English course before prices increased! (Burcu đã nhanh tay đặt thành công khóa học tiếng Anh trước khi tăng giá).
30. Time flies: thời gian trôi qua nhanh
Ví dụ: Time flies at a party because you’re having so much fun! (Bữa tiệc cứ vùn vụt trôi qua vì quá vui)
Tác giả: Pham Nguyen
Nguồn: Tự học PTE-IELTS 9.0
Quản trị bởi elsaspeak.vn
__________________________________________________________
CÁC VẤN ĐỀ KHÁC, VUI LÒNG LIÊN HỆ
Ban Admin Tự học IELTS 9.0
Messenger/Nhắn tin : m.me/tuhocielts9
Email : contactielts9@gmail.com